Trọng lượng bản thân | 680kg |
Dài x rộng x cao | 3,3m – 1,3 m – 1,6m (có thể sản xuất thùng xe theo yêu cầu về kích thước) |
Độ cao yên | 90cm |
Khoảng cách gầm xe tính từ mặt đất | 20cm |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Lốp trước | 450-12 |
Lốp sau | 500-12 |
Phuộc trước | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực bằng 4 cây |
Phuộc sau (gầm | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằngquạt gió, két nước |
Dung tích xy-lanh | 175 cm3 |
Ben thủy lực | Nâng 2000kg |
Dung tích nhớt máy | 1,4lít khi rã máy / 1,2 lít khi thay nhớt |
Dung tích dầu thủy lực | 7 lít |
Hộp số ( tiến –lùi) | Cơ khí, 5 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp |
Tải trọng | 2 tấn |